Xilanh MHL2-10D, MHL2-10D1, MHL2-10D2 kẹp
Xilanh lanh SMC MHL2-10D, MHL2-10D1, MHL2-10D2 tích hợp cơ chế chống bụi, lực kẹp lớn thông qua một cặp piston trong khi vẫn duy trì thiết kế nhỏ gọn. Công tắc tự động nhỏ hơn, vòng bi nhựa.
Thông số kỹ thuật cơ bản MHL2-10D, MHL2-10D1, MHL2-10D2
- Đường kính piston: 10 mm
- Số lần hoạt động tối đa trong 1 phút 60; 40; 40 lần
- Khoảng cách hành trình (L2-L1) 20; 40; 60 mm
- Khoảng chết (L1) 56; 78; 96 mm
- Kích thước mở tối đa (L2) 76; 118; 156 mm
- Khối lượng 280; 345; 425 g
Yêu cầu kỹ thuật và những lưu ý khi lắp đặt
Điểm kẹp phôi
- Khoảng cách điểm kẹp phôi (R) phải nằm trong khoảng kẹp phạm vi lực cho mỗi áp suất. Theo đồ thị được cho bởi nhà sản xuất.
- Nếu khoảng kẹp vượt quá chỉ định về phạm vi, tải trọng có thể gây mất cân bằng quá mức. Kết quả có thể là piston bị vênh và ảnh hưởng đến tuổi thọ thiết bị.
Lực kẹp phôi hiệu quả
- Lực kẹp hiệu quả thể hiện trong bảng đại diện của nhà sản xuất. F – Lực kẹp thể hiện cho một bên piston hiệu quả
Hướng dẫn chọn xilanh kẹp MHL2-10D, MHL2-10D1, MHL2-10D2
- Bước 1: Xác nhận các yêu cầu phôi kẹp, điều kiện kẹp
- Bước 2: Chọn khoảng cách gá phôi theo yêu cầu. Chọn theo kích thước phôi
- Bước 3: Tính toán lực kẹp
- Bước 4: Chọn model theo biểu đồ tính toán nhà sản xuất
Ví dụ: Phôi có kích thước cần kẹp dài 300 mm, khối lượng 0.9 Kg
- Dựa theo bảng chọn xilanh có kích thước hành trình làm việc lớn hơn 300 mm – MH2-32D1/D2
- Lực kẹp là tùy theo hình dạng phôi và phụ thuộc hệ số ma sát điểm kẹp. Tuy vậy nên chọn một lực kẹp lớn hơn ít nhất 10-20 lần khối lượng phôi hoặc hơn. Đề phòng gia tốc trong quá trình chuyển phôi hoặc tác động ko mong muốn.
Ftt>F= 0.9 Kg x20 x10 m/s2 = 180 N
- Dựa vào bảng có thể chọn lực kẹp là 225 N lớn hơn 25 lần đáp ứng yêu cầu lớn hơn 20 lần, tại khoảng cách R=100 mm, và áp suất khí là 0.5Mpa
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.